Tìm hiểu về 넘어지다

(1) 넘어지다: Ngã, đổ 뒤로 넘어지다: Ngã về phía sau 모로 넘어지다: Ngã về một [...]

Mỗi ngày một câu Tiếng Hàn hay và ý nghĩa

Hãy cùng KANATA nạp năng lượng ngày mới bằng những câu nói hay nhé!  Ngữ [...]

1 Comments

6000 CÂU LUYỆN DỊCH HÀN VIỆT – 한-베 번역연습용 6000개문장

Sách lựa chọn 6000 câu tiếng Hàn là các chủ đề của các bài báo, [...]

So sánh ~(으)면 và ~(느)ㄴ 다면

Hình ảnh giao thoa trên có nghĩa là 2 ngữ pháp ~(으)면 và ~(느)ㄴ 다면 [...]

Phân biệt ~잖아요 và ~거든요

~잖아요 được sử dụng khi người nói muốn xác nhận một thông tin mà người nghe [...]

Tìm hiểu về 구하다

(1) [필요한 것을 얻으려고 찾다: Tìm kiếm những gì bạn cần] 일자리를 구하다: tìm việc làm [...]

Tìm hiểu về 모르다

(1) Không biết hoặc không hiểu 고생을 모르다: Không biết vất vả 규칙을 모르다: Không [...]

TỪ VỰNG VỀ KỊCH BẢN – PHIM – TRUYỀN HÌNH 시나리오 용어 정리

Mời mọi người tham khảo nhé! Từ vựng phim- kịch bản- truyền hình ——————- 📍 [...]

5 Comments

Tìm hiểu về 가슴

(1) Lòng, ngực 가슴이 넓다: tấm lòng rộng rãi 가슴을 쓸어내리다: thở phảo nhẹ nhõm [...]

Tìm hiểu về 가만히

(1) Một cách lặng thinh, một cách lặng lẽ 가만히 눈을 감다: nhắm mắt lại [...]

HỎI – ĐÁP VỀ PHƯƠNG PHÁP VÀ CÁC KỸ NĂNG HỌC TIẾNG HÀN HIỆU QUẢ – PHẦN 6: VIẾT

“Hiểu rõ và chuẩn bị trước khi bắt đầu đã là thành công một nửa” [...]

Tìm hiểu về 가볍다

(1) Nhẹ 무엇이 가볍다: vật gì nhẹ 몸무게가 가볍다: trọng lượng nhẹ 몸이 가볍다: người nhẹ nhõm 물건이 [...]