Sự khác biệt giữa -아/어지다 và -게 되다.

Tùy theo tình huống, đi chung với động từ hay tính từ mà nghĩa của [...]

2 Comments

6000 CÂU LUYỆN DỊCH HÀN VIỆT – 한-베 번역연습용 6000개문장

Sách lựa chọn 6000 câu tiếng Hàn là các chủ đề của các bài báo, [...]

Mỗi ngày một câu Tiếng Hàn hay và ý nghĩa

  Hãy cùng KANATA nạp năng lượng ngày mới bằng những câu nói hay nhé!  [...]

6000 CÂU LUYỆN DỊCH HÀN VIỆT – 한-베 번역연습용 6000개문장

Sách lựa chọn 6000 câu tiếng Hàn là các chủ đề của các bài báo, [...]

Mỗi ngày một câu Tiếng Hàn hay và ý nghĩa

TỪ VỰNG 행동하다: hành dộng. 반드시 (adv): nhất .định, nhất thiết 행복하다: hạnh phúc. NGỮ [...]

2 Comments

Phân biệt sự khác nhau giữa 확인하다 và 확실하다

확인하다 có nghĩa là “xác nhận” hoặc “kiểm tra”, nói chung từ này được sử [...]

4 Comments

Tìm hiểu về từ 재미없다

재미없다 (tính từ) tẻ nhạt, vô vị, buồn chán 공부가 재미없다: việc học tẻ nhạt [...]

Phân biệt sự khác nhau 있다 và 가지다 

있다 và 가지다 đều mang nghĩa là “có” trong một số trường hợp, tuy nhiên trong vài [...]

3 Comments

6000 CÂU LUYỆN DỊCH HÀN VIỆT – 한-베 번역연습용 6000개문장

Sách lựa chọn 6000 câu tiếng Hàn là các chủ đề của các bài báo, [...]

Mỗi ngày một câu Tiếng Hàn hay và ý nghĩa

Hãy cùng KANATA nạp năng lượng ngày mới bằng những câu nói hay nhé!  NGỮ [...]

Tìm hiểu về từ 설명

1. 설명 (Danh từ) Việc giải thích, trình bày 객관적 설명 Việc giải thích khách quan 논리적 [...]

Sự khác nhau giữa 깨다 và 일어나다.

깨다 mang nghĩa là thức tỉnh, thoát khỏi trạng thái say rượu hay trở lại [...]

2 Comments