Author Archives: Tường Vi Dương Nguyễn
지 말아야 하다/ –지 않아야 하다 – Không nên, phải không nên.…
지 말아야 하다/ –지 않아야 하다 – Không nên, phải không nên.… 우리는 거기에 가지 [...]
3 Comments
Feb
TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH – CHỦ ĐỀ: 경제와 경제활동 – KINH TẾ VÀ HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
Bán hạ giá 세일 Bán hàng 판매하다 Bán lẻ 소매 Bán phá giá hối đoái [...]
Feb
… 지 말까요? – Chúng ta sẽ đừng/không… nhé?
… 지 말까요? – Chúng ta sẽ đừng/không… nhé? 오늘 저녁에 학교에 가지 말까요? Tối [...]
3 Comments
Feb
부탁할 때와 거절할 때의 언어 예절 – Lễ phép khi nhờ vả và từ chối
부탁할 때와 거절할 때의 언어 예절 – Lễ phép khi nhờ vả và từ chối [...]
3 Comments
Feb
지 말아야 하다/ –지 않아야 하다 – Không nên, phải không nên.…
지 말아야 하다/ –지 않아야 하다 – Không nên, phải không nên.… 우리는 거기에 가지 [...]
1 Comments
Feb
TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH – CHỦ ĐỀ: 자연현상 – HIỆN TƯỢNG TỰ NHIÊN
Âm ấm 미지근하다 Ấm áp 따끈하다 Âm, dưới 0 độ 영하 Ánh nắng nóng như [...]
1 Comments
Feb
… 지 말까요? – Chúng ta sẽ đừng/không… nhé?
… 지 말까요? – Chúng ta sẽ đừng/không… nhé? 오늘 저녁에 학교에 가지 말까요? Tối [...]
1 Comments
Feb
지 맙시다 – Chúng ta hãy đừng…
지 맙시다 – Chúng ta hãy đừng… 술을 미시지 맙시다. Chúng ta hãy đừng uống [...]
1 Comments
Feb
TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH: 관세- 수출입 – HẢI QUAN – XUẤT NHẬP KHẨU
Bán hàng giảm giá 대매출 Bảng thuế, mức thuế 세율 표 Bảo hộ 보호하다 Bị [...]
2 Comments
Feb
중에 – Trong khi, trong khi đang…
중에 – Trong khi, trong khi đang… 수업중에 말 하지 마세요. Đừng nói chuyện khi [...]
Feb