지 말아야 하다/ –지 않아야 하다 – Không nên, phải không nên.…

지 말아야 하다/ –지 않아야 하다 – Không nên, phải không nên.… 우리는 거기에 가지 [...]

3 Comments

 TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH – CHỦ ĐỀ: 경제와 경제활동 – KINH TẾ VÀ HOẠT ĐỘNG KINH TẾ

Bán hạ giá                                                                               세일 Bán hàng                                                                                 판매하다 Bán lẻ                                                                                      소매 Bán phá giá hối đoái                                                               [...]

… 지 말까요? – Chúng ta sẽ đừng/không… nhé?

… 지 말까요? – Chúng ta sẽ đừng/không… nhé? 오늘 저녁에 학교에 가지 말까요? Tối [...]

3 Comments

부탁할 때와 거절할 때의 언어 예절 – Lễ phép khi nhờ vả và từ chối

부탁할 때와 거절할 때의 언어 예절 – Lễ phép khi nhờ vả và từ chối [...]

3 Comments

지 말아야 하다/ –지 않아야 하다 – Không nên, phải không nên.…

지 말아야 하다/ –지 않아야 하다 – Không nên, phải không nên.… 우리는 거기에 가지 [...]

1 Comments

 TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH – CHỦ ĐỀ: 자연현상 – HIỆN TƯỢNG TỰ NHIÊN 

Âm ấm  미지근하다 Ấm áp 따끈하다 Âm, dưới 0 độ 영하 Ánh nắng nóng như [...]

1 Comments

… 지 말까요? – Chúng ta sẽ đừng/không… nhé?

… 지 말까요? – Chúng ta sẽ đừng/không… nhé? 오늘 저녁에 학교에 가지 말까요? Tối [...]

1 Comments

지 맙시다 – Chúng ta hãy đừng…

지 맙시다 – Chúng ta hãy đừng… 술을 미시지 맙시다. Chúng ta hãy đừng uống [...]

1 Comments

TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH: 관세- 수출입 – HẢI QUAN – XUẤT NHẬP KHẨU  

Bán hàng giảm giá         대매출 Bảng thuế, mức thuế        세율 표 Bảo hộ          보호하다 Bị [...]

2 Comments

중에 – Trong khi, trong khi đang…

중에 – Trong khi, trong khi đang… 수업중에 말 하지 마세요. Đừng nói chuyện khi [...]