Author Archives: admin_kanata
다가는 Nếu thực hiện hành động nào đó thì sẽ xuất hiện kết quả không tốt phía sau. Trước ngữ pháp này thường đi kèm với”이렇게, 그렇게, 저렇게”. Thường dùng để cảnh cao “경고” hoặc khuyên nhủ (충고). Nếu đuôi câu mệnh đề sau mang ý nghĩa dự đoán thì thường được kết hợp với ngữ pháo “-(으) ㄹ 거예요, -(으)ㄹ 텔대요, 겠어요,”
다가는 Nếu thực hiện hành động nào đó thì sẽ xuất hiện kết quả không [...]
5 Comments
Oct
는다면 Nếu. Vế trước trở thành điều kiện giả định của vế sau. sử dụng khi có ước muốn( mơ mộng ) hay hối tiếc những việc đã qua
는다면 Nếu. Vế trước trở thành điều kiện giả định của vế sau. sử dụng [...]
Oct
CÁC MẪU CÂU CƠ BẢN-CÂU TRẦN THUẬT
CÁC MẪU CÂU CƠ BẢN CÂU TRẦN THUẬT -Vâng 네 Nê – Thưa ông 선생님 [...]
Oct
거든 Nếu. Tương tự 으면. Nhưng nếu 거든 đứng ở cuối câu, nó sẽ có nghĩa là “bởi vì”. Xem bài này để biết thêm Đuôi câu ~거든요 (bởi vì).
거든 Nếu. Tương tự 으면. Nhưng nếu 거든 đứng ở cuối câu, nó sẽ có [...]
Oct
았/었더라면 Nếu. Trong khi hồi tưởng, nhớ lại 1 việc trong quá khứ, nói về 1 giả định trái ngược với việc trong quá khứ khi ấy. Thể hiện sự tiếc nuối, ân hận
았/었더라면 Nếu. Trong khi hồi tưởng, nhớ lại 1 việc trong quá khứ, nói về [...]
4 Comments
Oct
‘연구비 부정(bất chính)’ 적발(sự phát hiện, phát giác) 급증(tăng nhanh)…‘내부(nội bộ) 고발(tố giác)’ 외엔 알 길 없어
‘연구비 부정(bất chính)’ 적발(sự phát hiện, phát giác) 급증(tăng nhanh)…‘내부(nội bộ) 고발(tố giác)’ 외엔 알 [...]
Oct
다 보면 Nếu. Nếu hành động của vế trước cứ lặp đi lặp lại nhiều lần thì sẽ có một kết quả nào đó xảy ra, hoặc là sẽ có một sự thật nào đó xảy ra. Ngữ pháp này thuộc dạng câu giả định nên đuôi câu thường là dự đoán, sự việc chưa xảy ra.
다 보면 Nếu. Nếu hành động của vế trước cứ lặp đi lặp lại nhiều [...]
2 Comments
Oct
노벨상 (Giải thưởng Nobel) 받은 암 (bệnh ung thư) 치료법 (phương pháp điều trị), 베트남 병원에도 적용 (áp dụng)
노벨상 (Giải thưởng Nobel) 받은 암 (bệnh ung thư) 치료법 (phương pháp điều trị), 베트남 [...]
Oct