CÂU CẦU KHIẾN,ĐỀ NGHỊ.

CÂU CẦU KHIẾN,ĐỀ NGHỊ.

– Xin đợi một chút.

좀 기다리세요.

Chôm ci-tà-ri-xề-iồ.

– khoan đã / hãy khoan.

잠깐만요.

Cham-can-ma-niồ .

– làm nhanh lên.

빨리 하세요.

Ba-li ha-xề-iồ .

– làm từ từ thôi.

천천히 하세요.

Shon-shon-hi ha-xề-iồ .

-hãy bày/ chỉ cho tôi.

가르쳐 주세요.

Ca-rư-shio chu-xề-iồ .

-cho tôi đi.

저한테 주세요.

Chơ-hăn-thê chu-xề-iồ.

-cho tôi chút nước.

물 좀 주세요.

Mul chôm chu-xề-iồ .

-hãy mang sách lại cho tôi.

책 좀 기져다 주세요.

Shec chôm ca-chiơ-ta chu-xề-iô .

-xin đưa cho cô Bea hộ.

미스배에게 전해 주세요.

mi-xư-be-ê-cê chơn-he chu-xề-iồ .

– Cho gửi lời thăm ông Ô.

오선생님에게 안부를 전해 주세요.

Ô-xơn-xeng-nim-ê-kê an-bu-rul chơn-he chu-xề-iồ .

– hãy bỏ qua cho.

넘어가 주세요.

Nơ-mơ-ca chu-xề-iồ .

-hãy tha thứ cho tôi một lần.

한번만 용서해 주세요.

Hăn-bơn-man iơng-xơ-he chu-xề-iồ .

– hãy nhận cho.

받아 주세요.

Ba-ta chu-xề-iồ .

– Hãy lại đây.

이리 오세요.

i-ri ca-xề-iồ .

– hãy đi lại đằng kia.

저리 가세요.

Chơ-ri ca-xề-iồ .

-hãy cho tôi xem.

보여 주세요.

Bô-io chu xề-iồ .

– hãy làm theo tôi.

따라 하세요.

Ta-ra  ha-xề-iồ .

-hãy đi đi .

가세요.

Ca-xề-iồ .

– hãy lại đây.

오세요.

Ô-xê-iồ .

-hãy giúp tôi.

도와 주세요.

Tô-oa chu-xề-iồ .

– hãy cẩn thận .

조심하세요.

Chô-xim-ha-xề-iồ .

– mời vào.

어서 오세요.

Ơ-xơ ô-xề-io.

-mời ngồi.

앉으세요.

An-chu-xề-iồ .

-Xin mời ( ăn ) .

드세요.

Tư-xề-iồ.

– mời xem /hãy xem.

보세요.

Bô-xề-iồ .

– đừng đi .

가지 마세요.

Ca-chi ma-xề-iồ .

-đừng làm.

하지 마세요.

Ha-chi ma-xề-iồ .

-Đừng nói.

말하지 마세요.

Mal-ha-chi ma-xề-iồ .

-đừng sợ.

무서워 하지 마세요.

Mu-xơ-uơ ha-chi ma-xề-iồ.

-đừng lo.

걱정하지 마세요.

Cơc-chơng-ha-chi ma-xề-iồ .

-đừng chờ/đợi.

기다리지 마세요.

ci-ta-ri-chi ma-xề-iồ .

-đừng quên nhé.

잊지 마세요.

Ít-chi ma-xề-iồ.

-đừng đưa đi .

가져가지 마세요.

Ca-chơ-ca-chi ma-xề-iồ .

-đừng nói như vậy .

그렇게 말하지 마세요.

Cư-rớt-cê mal-ha-chi ma-xề-iồ.

-đừng chửi/mắng.

욕하지 마세요.

Iốc-ha-chi ma-xề-iồ.

-đừng cho/đừng đưa.

주지 마세요.

Chu-chi ma-xề-iồ .

-đùng khóc nữa.

더 울지 마세요.

Tơ  ul-chi ma-xề-iồ .

-đừng cười .

웃지 마세요.

Út-chi-ma xề-iồ .

-đừng đến muộn nhé !

늦게 오지 마세요.

Nứt-cê ô-chi-ma-xề-iồ .

-cậu ( anh,chị ) nhất thiết phải đi.

꼭가야 해요.

Cốc-ca-ia-hè-iồ .

-cậu (anh,chị ) phải giữ lời hứa .

약속을 꼭지 켜 주세요.

Iac-xô-cul cốc-chi-khiơ chu-xề-iồ.

– Phải mua cho tôi đấy nhé !

꼭 사주세요.

Cốc xa-chu-xề-iồ .

– không cho là không được đâu .

안주면 안되요.

An-chu-miơn an-tuê-iồ .

– không được nói cho người khác biết.

다른사람한테 얘기 하면 안되요.

Tà-rul-xa-ram-hăn-thê ie-ci-ha-miơn an-tuê-io62.

-Từ nay về sau không được làm như vậy.

앞으로 그렇게 하지 마세요.

a-pư-rô cư-rớt-cê ha-chi ma-xề-iồ .

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0 0 bình chọn
Xếp hạng bài viết
Đăng ký
Thông báo của
guest
Nhập họ tên (bắt buộc)
Email của bạn (bắt buộc)

0 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Bình chọn nhiều
Phản hồi trong dòng
Xem tất cả bình luận
0
Click vào đây để bình luận hoặc gửi yêu cầu bạn nhé!x