Dạng mệnh lệnh: –세요 – Hãy…
- 저리로 가세요.
Hãy đi lại đằng kia.
- 펜으로 여기에 성함을 쓰세요.
Hãy viết họ tên của anh vào đây bằng bút mực.
- 비행기로 여행하세요.
Hãy đi du lịch bằng máy bay.
- 커피 한 잔 주세요.
Hãy cho tôi một tách cà phê.
- 또 오세요.
Hãy trở lại.
- 여기에서 가다리세요.
Hãy đợi ở đây.
- 거기에 앉으세요.
Hãy ngồi xuống kia.
- 이리로 들어오세요.
Hãy vào đây (bằng lối này).
- 이 책을 읽으세요.
Hãy đọc cuốn sách này.
Luyện tập
A Dịch những câu sau sang tiếng Việt
- 이옷을입으세요.
……………………………………………………………………………..
- 이것을받으세요.
……………………………………………………………………………..
- 어서주무세요.
……………………………………………………………………………..
- 목사님에게이책을드리세요.
……………………………………………………………………………..
- 금년에결혼하세요.
……………………………………………………………………………..
B Dịch những câu sau sang tiếng Hàn
- Hãy ở đây cho tới khi tôi quay lại.
……………………………………………………………………………..
- Hãy gặp anh ta ngày hôm nay.
……………………………………………………………………………..
- Hãy mang theo từ điển tiếng Hàn–Anh.
……………………………………………………………………………..
- Hãy uống nhiều nước.
……………………………………………………………………………..
- Hãy học tiếng Hàn.
……………………………………………………………………………..
Ngoài phần luyện tập, mình còn cố gắng đặt câu theo ngữ pháp để dễ nhớ hơn nữa, mình muốn lan tỏa cách học này đến các bạn ^^