–ㄹ 까 하다 – Tôi đang nghĩ tới việc/ đang định, hay là…
- 집에 갈까 해요.
Tôi đang nghĩ tới việc trở về nhà.
- 그것을 먹을까 해요.
Tôi đang định ăn món đó.
- 그 꽃을 살까 해요.
Tôi đang nghĩ tới việc mua hoa.
- 김 선생을 찾아갈까 해요.
Tôi đang định đến thăm ông Kim.
- 집에서 잘까 해요.
Tôi đang định ngủ ở nhà.
- 도서관에 가서 잡지나 읽을까 해요.
Tôi đang định đi thư viện và đọc tạp chí.
- 친구들과 같이 다방에 갈까 해요.
Tôi đang định tới phòng trà với các bạn của tôi.
- 백화점에 옷을 사러 갈까 해요.
Tôi đang định đi cửa hàng mua sắm quần áo.
Luyện tập
A Dịch những câu sau sang tiếng Việt
- 친구에게전화할까해요.
……………………………………………………………………………..
- 내일이침에일찍일어날까해요.
……………………………………………………………………………..
- 오늘저녁에집에서쉴까해요.
……………………………………………………………………………..
- 오늘영국으로공부하러갈까해요.
……………………………………………………………………………..
- 오늘저녁에부산에기차로내려갈까해요.
……………………………………………………………………………..
B Dịch những câu sau sang tiếng Hàn
- Tôi đang nghĩ tới việc đi thăm bạn tôi vào sáng nay.
……………………………………………………………………………..
- Tôi đang nghĩ tới việc bán ngôi nhà này.
……………………………………………………………………………..
- Bây giờ tôi định làm bài tập ở nhà.
……………………………………………………………………………..
- Tôi đang định đi ra ngoài mua một ít hoa quả.
……………………………………………………………………………..
- Tôi đang nghĩ tới việc ghé vào bưu điện trên đường về nhà.
……………………………………………………………………………..